Sách là một trong những công cụ trợ giảng quan trọng nhất trong quá trình giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh trong nhà trường.
Để phục vụ cho việc tìm tài liệu nhanh chóng, chính xác. Thư viện trường THCS Hồng Quang đã biên soạn và cho ra đời bản thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán. Bản thư mục sẽ cung cấp cho giáo viên và học sinh những cuốn sách cần thiết để phục vụ cho quá trình giảng dạy, bồi dưỡng học sinh giỏi và học tập, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu của bạn đọc trong nhà trường.
1. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao THCS 6 tập 1: Dùng cho học sinh khối 6. T.1/ TS. Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2009.- 142tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 VTH.T1 2009 Số ĐKCB: TK.00047, |
3. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao THCS 6: Dùng cho học sinh khối lớp 6. T.2/ TS. Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2009.- 134tr; 24cm. ISBN: 8935092717425 Chỉ số phân loại: 510 6VTH.T2 2009 Số ĐKCB: TK.00049, TK.00048, |
4. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán số học nâng cao 6: Dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 6/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2009.- 175tr; 24cm. ISBN: 8935092714950 Chỉ số phân loại: 510 6NVC.TS 2009 Số ĐKCB: TK.00052, TK.00053, TK.00045, |
5. NGUYỄN NGỌC ĐẠM, NGUYỄN QUANG HANH, NGÔ LONG HẬU 500 bài toán chọn lọc 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Nguyễn Đông Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 221tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL NDH.TT 2010 Số ĐKCB: TK.00300, |
6. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 7 tập 1: Sách tham khảo. T.1/ TS. Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2008.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092721934 Chỉ số phân loại: 510 VTH.T1 2008 Số ĐKCB: TK.00179, TK.00277, TK.00261, TK.00345, |
8. LÊ HỒNG ĐỨC, ĐÀO THIỆN KHẢI Tuyển chọn bài thi học sinh giỏi toán số học- đại số 9/ Lê Hồng Đức, Đào Thiện Khải.- Hà Nội: Nhà Xuất Bản Hà Nội, 2007.- 265Tr; 24cm..- (THCS) Chỉ số phân loại: 512 9TTVA.BD 2007 Số ĐKCB: TK.00695, |
9. Nâng cao và phát triển Toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2007.- 152 tr.: hình vẽ; 24 cm. Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N2 2007 Số ĐKCB: TK.00374, |
10. LÊ HỒNG ĐỨC Để học tốt toán 7. T.2/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2010.- 190r.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 7BVT.D2 2010 Số ĐKCB: TK.00324, |
11. HOÀNG NGỌC HƯNG Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra Toán 7/ Hoàng Ngọc Hưng, Phạm Thị Bạch Ngọc, Trương Công Thành.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 208tr.; 24cm. ISBN: 8934980095553 Chỉ số phân loại: 510.76 7HNH.BT 2010 Số ĐKCB: TK.00182, TK.00346, |
12. LÊ HỒNG ĐỨC Để học tốt toán 7. T.1/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ V, có chỉnh sửa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đaị học quốc gia hà nội, 2012.- 166tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 7LHD.D1 2012 Số ĐKCB: TK.00331, |
13. Để học tốt toán 7: Phiên bản mới nhất. T.2/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 158tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 7DTK.D2 2008 Số ĐKCB: TK.00336, |
14. NGUYỄN XUÂN NAM Cũng cố kiến thức Luyện giải bài tập toán đại số 7: $cNguyễn Xuân Nam/ Nguyễn Xuân Nam.- H: Nxb. ĐH QG Hà Nội, 2019.- 201tr.: hình vẽ; 21cm.- (Sổ tay Toán THCS) Chỉ số phân loại: 512 7NXN.CC 2019 Số ĐKCB: TK.00332, |
15. NGUYỄN NGỌC ĐẠM, NGUYỄN QUANG HANH, NGÔ LONG HẬU 500 bài toán chọn lọc 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Nguyễn Đông Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 221tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL NDH.TT 2010 Số ĐKCB: TK.00300, |
16. Toán nâng cao và các chuyên đề Đại số 7/ Vũ Dương Thụy, Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 160tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 512.76 7NVC.TN 2005 Số ĐKCB: TK.00239, TK.00325, |
17. TRẦN DIÊN HIỂN Bổ trợ và nâng cao toán 7. T.1/ Biên soạn: Trần Diên Hiển (ch.b.),...[và những người khác].- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2008.- 180tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 7TDH.B1 2008 Số ĐKCB: TK.00237, |
18. Toán cơ bản và nâng cao 7. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo Dục, 2003.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 7VTH.T1 2003 Số ĐKCB: TK.00369, |
19. LÊ NHỨT Giải bài tập toán 7. T.1/ Võ Minh Đức, Nguyễn Thái Bình.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2007.- 198Tr: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 7LN.G2 2007 Số ĐKCB: TK.00173, |
20. Nâng cao và phát triển toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2015.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040042736 Chỉ số phân loại: 510 8VHB.N2 2015 Số ĐKCB: TK.00457, TK.00458, TK.00456, TK.00460, |
21. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040042729 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N1 2018 Số ĐKCB: TK.00471, |
22. NGUYỄN NGỌC ĐẠM 500 bài toán chọn lọc 8: Các dạng bài tập Đại số, Hình học cơ bản và nâng cao theo chươg trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Vinh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2010.- 230tr.; 24cm. ISBN: 8935092717784 Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2010 Số ĐKCB: TK.00507, |
23. NGUYỄN VĂN NHO Phương pháp giải các dạng toán 8 tập 1: Bài tập căn bản và mở rộng. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2007.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092719467 Chỉ số phân loại: 510.7 NVN.P1 2007 Số ĐKCB: TK.00623, |
24. LÊ HỒNG ĐỨC, ĐÀO THIỆN KHẢI Tuyển chọn bài thi học sinh giỏi toán số học- đại số 9/ Lê Hồng Đức, Đào Thiện Khải.- Hà Nội: Nhà Xuất Bản Hà Nội, 2007.- 265Tr; 24cm..- (THCS) Chỉ số phân loại: 512 9TTVA.BD 2007 Số ĐKCB: TK.00695, |
25. LÊ NHỨT Giải bài tập toán 8 tập 2. T.1/ Lê Nhứt.- Tiền Giang: Thanh niên ; Sách Hoa Hồng, 2016.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 LN.G2 2016 Số ĐKCB: TK.00176, |
26. TRẦN THỊ VÂN ANH 160 bài tập chứng minh hình học 8,9: Vẽ thêm đường phụ chứng minh hình học lí thú/ Minh Trân.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007.- 119tr.: hình học; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 TTVA.5B 2007 Số ĐKCB: TK.00518, TK.00519, |
27. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển Toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2012.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N2 2012 Số ĐKCB: TK.00461, |
28. ĐỖ ĐỨC THÁI Bồi dưỡng toán 8: Sách được biên soạn theo chương trinh mới. T.1/ Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Thuý.- H.: Giáo dục, 2008.- 175tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 8DDT.B1 2008 Số ĐKCB: TK.00517, |
29. Giải bài tập toán 8. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 162tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 8LMT.G1 2007 Số ĐKCB: TK.00523, |
30. Tự luyện Violympic toán 8 tập 1: Sách tham khảo. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 2.- Thái Nguyên: Giáo dục, 2012.- 83tr; 24cm.- (Tủ sách Violympic) ISBN: 8934994131025 Chỉ số phân loại: 510 NHC.T1 2012 Số ĐKCB: TK.00531, |
31. NGUYỄN XUÂN NAM Củng cố kiến thức luyện giải bài tập hình học toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 369tr; 30cm. ISBN: 9786049860812 Chỉ số phân loại: 510 8NXN.CC 2019 Số ĐKCB: TK.00492, |
32. NGUYỄN XUÂN NAM Củng cố kiến thức luyện giải bài tập đại số toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 340tr; 30cm. ISBN: 9786049860805 Chỉ số phân loại: 510 8NXN.CC 2020 Số ĐKCB: TK.00491, |
33. Toán cơ bản và nâng cao 9. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2010.- 247tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 9VTH.T1 2010 Số ĐKCB: TK.00674, TK.01111, TK.01110, TK.01109, |
34. Toán 9 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Thế Hữu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040045690 Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.T2 2007 Số ĐKCB: TK.00616, TK.00670, |
35. NGUYỄN HẠNH UYÊN MINH Chuyên đề bỗi dưỡng đại số 9: Luyện thi hết cấp. Luyện thi vào lớp 10/ Nguyễn Hạnh Uyên Minh.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092707808 Chỉ số phân loại: 512.0076 9NHUM.CD 2008 Số ĐKCB: TK.00615, |
36. Các dạng toán và phương pháp giải toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2015.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040030627 Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.C1 2015 Số ĐKCB: TK.00676, |
37. ĐẶNG THANH SƠN Hệ thống kiến thức cơ bản toán 9. T.1/ Đặng Thanh Sơn, Phan Phương Trang, Hồng Tuấn Khanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935083527163 Chỉ số phân loại: 510.76 9DTS.H1 2010 Số ĐKCB: TK.00675, |
38. Các dạng toán và phương pháp giải toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2015.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040030634 Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.C2 2015 Số ĐKCB: TK.00672, |
39. NGUYỄN ĐỨC TẤN Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán hình học 9/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2005.- 147tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8934980536933 Chỉ số phân loại: 516.0076 9NDT.VT 2005 Số ĐKCB: TK.00678, |
40. Củng cố và ôn luyện Toán 9. T.1/ Lê Đức Thuận, Nghiêm Thị Hằng (ch.b.), Nguyễn Khánh Chung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 268 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786046294184 Chỉ số phân loại: 510.76 9NKC.C1 2017 Số ĐKCB: TK.00685, |
41. NGUYỄN HẢI CHÂU Tự luyện Violympic toán 9. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 9NHC.T1 2012 Số ĐKCB: TK.00682, |
42. Phương pháp giải các dạng toán 9: Bài tập căn bản và mở rộng. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Giáo dục, 2005.- 191tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9830000990190 Chỉ số phân loại: 510.71 9NVN.P2 2005 Số ĐKCB: TK.00679, |
Thư viện biên soạn bản thư mục này rất mong nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được đầy đủ hơn, đáp ứng cao nhất nhu cầu của bạn đọc.